Từ “Khởi nghiệp” trong tiếng Hàn là 창업 (chang-eob). Nó ám chỉ đến những doanh nghiệp ở giai đoạn khởi đầu, khi bắt đầu hoạt động kinh doanh hoặc thời kỳ thành lập doanh nghiệp.
Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là 창업 (chang-eob). Khởi nghiệp là thuật ngữ chỉ về những công ty đang trong giai đoạn bắt đầu kinh doanh hay bắt đầu lập nghiệp.
Một số từ vựng liên quan đến 창업하다:
투자자 (tujaja): Nhà đầu tư
자본 (jabon): Vốn
합병 (habbyeong): Sáp nhập
수입 (su-ib): Doanh thu
창업자 (chang-eobja): Người sáng lập
공동 설립자 (gongdong seollibja): Đồng sáng lập
벤처 기업 (bencheo gieob): Nhà đầu tư mạo hiểm
Ví dụ:
그는 취직 대신 창업을 고려하고 있다.
Anh ấy đang định khởi nghiệp thay vì xin việc.
그 회사는 창업 1년 만에 부도가 났다.
Công ty đó đã bị phá sản sau một năm khởi nghiệp.
최근 들어 창업 열기가 뜨겁다.
Dạo gần đây cơn sốt khởi nghiệp đang rất nóng.
그들은 의기투합해 인터넷 쇼핑몰을 창업했다.
Họ đồng tâm hiệp lực sáng lập ra trung tâm mua sắm trên mạng internet.
그 회사는 창업 이래 최대 고비를 맞고 있다.
Công ty đó đang đối mặt cơn khủng hoảng lớn nhất kể từ khi khởi nghiệp.
창업 동아리 신청했어, 난 창업 경험을 익히고 싶거든.
Tôi đã đăng ký câu lạc bộ khởi nghiệp, vì tôi muốn tích lũy kinh nghiệm khởi nghiệp.
Bài viết khởi nghiệp tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Hospital ward là gì
- Son tiếng Nhật là gì
- Vô tâm tiếng Nhật là gì
- Thèm ăn trong tiếng Hàn là gì
- Chia tay trong tiếng Hàn là gì
- Ngành giải trí tiếng Trung là gì
- Lười biếng trong tiếng Hàn là gì
- Tai nạn giao thông trong tiếng Hàn là gì
- Cho thuê căn hộ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 1 phòng ngủ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 2 phòng ngủ Saigon Pearl