Ốp điện thoại tiếng Nhật là gì

Bị ốm trong tiếng Nhật được gọi là ‘Byouki’ (病気, びょうき). Đây là trạng thái khi nhiệt độ cơ thể tăng cao. Các triệu chứng thường gồm hắt hơi, đau đầu, và nhiệt độ cơ thể từ 37,5 độ đến 39 độ.

Ốp điện thoại tiếng Nhật là denwa kabā (電話カバー). Ốp điện thoại là vật dùng để bảo vệ điện thoại với những thiết kế đẹp đẽ, dễ thương và còn là phụ kiện trang trí cho chiếc điện thoại của bạn.

Ốp điện thoại có rất nhiều mẫu mã, kiểu dáng thông dụng như ốp lưng trơn dẻo, ốp lưng trong suốt, ốp lưng in nổi 6D, ốp bao da.

Bạn muốn sở hữu một chiếc ốp điện thoại độc đáo thì đây là những gợi ý cho bạn.

Ốp điện thoại in tên, ốp điện thoại in ảnh cá nhân, ốp điện thoại hình couple, ốp điện thoại về những câu nói hay, ốp điện thoại in hình thần tượng.

SGV, Ốp điện thoại tiếng Nhật là gìMột số mẫu câu sử dụng từ ốp điện thoại trong tiếng Nhật.

桜さんの電話カバーが可愛いですね。

Sakura san no denwa kabā ga kawaiidesu ne.

Ốp điện thoại của Sakura dễ thương nhỉ.

この電話カバーを買うほうがいいですか。

Kono denwa kabā wo kau ho ga iidesu ka.

Tôi có nên mua cái ốp điện thoại này không.

この電話カバーの価格は1500円です。

Kono denwa kabā no kakaku wa 1500 en desu.

Giá tiền của cái ốp điện thoại này là 1500 yên.

Bài viết ốp điện thoại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.

0913.756.339