Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, ‘ngôi nhà’ được gọi là ‘집’ (jib). Đây là nơi ở hoặc trú ẩn, bao gồm mái nhà và tường xung quanh, phục vụ nhu cầu cá nhân và tập thể của con người và có vai trò bảo vệ cho các hoạt động trong đó.

Ngôi nhà tiếng Hàn là 집 (jib), là nơi cư trú hay trú ẩn gồm có mái nhà và tường xung quanh, phục vụ cho nhu cầu cá nhân và tập thể của con người có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó.

Đối với mỗi người định nghĩa về nhà có thể khác nhau và có những ý nghĩa riêng biệt. Nhưng chắc chắn số đông mọi người đều nghĩ nhà là nơi yên bình nhất vì ở đó có gia đình với những phút giây sum vầy bên nhau.

Với những người sống xa nhà, chắc chắn sẽ thấu hiểu hơn bao giờ hết khi mỗi giây, mỗi phút, mỗi giờ, mỗi ngày luôn khao khát được trở về nhà của mình. Nhà đối với bạn không chỉ là nơi sống, nơi sinh hoạt, nơi làm việc, mà nó còn là nơi chứa những tình cảm thiêng liêng, những trái tim luôn khao khát được sống và trở về ngôi nhà của mình.

Một số từ vựng liên quan đến nhà.

아파트 (apateu): Căn hộ.

창문 (changmun): Cửa sổ.

지붕 (jibung): Mái nhà.

방 (bang): Phòng.

마루 (malu): Nền, thềm.SGV, Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

거실 (geosil): Sảnh.

셔터 (syeoteo): Rèm.

열쇠 (yeolsoe): Chìa khóa.

식탁 (sigtag): Bàn ăn.

세탁기 (setaggi): Máy giặt.

옷장 (osjang): Tủ quần áo.

화장실 (hwajangsil): Nhà vệ sinh.

침태 (chimtae): Giường.

벽 (byeog): Tường.

의자 (uija): Ghế.

부엌 (bueok): Nhà bếp.

에어콘 (eeokon): Máy lạnh.

소파 (sopa): Sopha.

냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh.

차고 (chago): Nhà để xe.

현관 (hyeongwan): Hiên nhà.

책장 (chaegjang): Tủ sách.

쓰레기통 (sseulegitong): Thùng rác.

거울 (geoul): Gương.

윗층 (wishcheung): Tầng trên.

아랫층 (aleascheung): Tầng dưới.

편지함 (pyeonjiham): Thùng thư.

Bài viết ngôi nhà tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.

0913.756.339