Chứng từ tiếng Nhật là gì

Từ ‘chứng từ’ trong tiếng Nhật là ‘書類’ (‘shorui’). Chứng từ là các tài liệu ghi nhận sự kiện kinh tế, được tạo ra theo các hình thức và quy trình theo quy định pháp luật, được sử dụng làm căn cứ để ghi chép vào sổ sách kế toán.

Chứng từ tiếng Nhật là 書類, phiên âm romaji là shorui. Chứng từ là tài liệu phản ánh sự kiện kinh tế được lập theo hình thức và thủ tục luật định, dùng làm căn cứ để ghi vào sổ sách kế toán và là tài liệu thông tin ban đầu của quản lí.

Các từ vựng liên quan đến chứng từ trong tiếng Nhật:

発送書類: Chứng từ gửi hàng.

譲渡性書類: Chứng từ giao dịch.

権利証書: Chứng từ sở hữu.

商品の権利証書: Chứng từ sở hữu hàng hóa.

通関書類: Chứng từ hải quan.

保険書類: Chứng từ bảo hiểm.

船積書類: Chứng từ chậm.

Các ví dụ mẫu câu về chứng từ trong tiếng Nhật:

文書は紙で、または電子的手段による認識によって作成できます。

Chứng từ có thể bằng giấy tờ hoặc bằng sự ghi nhận của các phương tiện điện tử.

文書の種類に応じて、管理対象は法律で定められた期間内に保存およびアーカイブする必要があります。

Tuỳ thuộc vào loại chứng từ mà chủ thể quản lí phải bảo quản, lưu trữ trong thời hạn do pháp luật quy định.

バウチャーは多数のコピーで作成され、関連部門に回覧されて、機能に応じて確認および使用されます。

Chứng từ được lập thành nhiều bản và luân chuyển qua các bộ phận liên quan để xác nhận, sử dụng theo chức năng.

バウチャーは、会計および統計に関する法律で規定されている順序と手順に従って作成する必要があります。

Chứng từ phải được lập theo trình tự, thủ tục do pháp luật về kế toán – thống kê quy định.

Bài viết chứng từ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.

0913.756.339