Người tham gia cuộc thi hoặc chương trình tuyển chọn được gọi là ‘candidate’ /ˈkæn.dɪ.dət/ trong tiếng Anh, là những người tham gia để kiểm tra năng lực hoặc được lựa chọn trong một cuộc thi hoặc quá trình tuyển chọn.
Thí sinh tiếng Anh là candidate phiên âm ˈkæn.dɪ.dət, là người dự thi để kiểm tra trình độ học vấn trong một cuộc thi hay một cuộc tuyển chọn.Thường được dùng để gọi người tham gia các kì kiểm tra hoặc thi đại học.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thí sinh.
Candidature /ˈkændɪdətʃər/ : Thông dụng.
Applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ : Người nộp đơn.
Contestant /kənˈtes.tənt/ : Thí sinh.
Job-seeker /ˈdʒɒbˌsiː.kər/ : Người tìm việc.
Nominees /ˌnɒm.ɪˈniː/ : Người được chọn.
Contender /kənˈten.dər/ : Ứng cử viên.
Một số mẫu câu tiếng Anh về thí sinh.
There are three candidates standing in the election.
Có ba ứng cử viên đang đứng trong cuộc bầu cử.
Candidates must write their names on the top page of the exam paper.
Thí sinh phải viết tên của mình trên trang đầu của bài thi.
How many candidates are there for the job?
Có bao nhiêu ứng viên cho công việc?
We have interviewed some very strong candidates.
Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng cử viên rất mạnh.
Nine of the ten candidates were women.
Chín trong số mười ứng cử viên là phụ nữ.
Bài viết thí sinh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.