Trong tiếng Nhật, ‘chiều chuộng’ được diễn đạt bằng từ ‘甘やかされた’ (Amayakasa reta). Đây là hành động chiều chuộng tối đa do tình yêu hoặc sự quý trọng.
Chiều chuộng tiếng Nhật là甘やかされた (Amayakasa reta). Chiều chuộng là hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng.
Một số mẫu câu sử dụng từ chiều chuộng trong tiếng Nhật:
最近は子を甘やかす親が多い。
Saikin wa ko o amayakasu oya ga ōi.
Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái.
子供を甘やかさないように育てるのは難しい。
Kodomo o amayakasanai yō ni sodateru no wa muzukashī.
Thật khó để chiều chuộng một đứa trẻ mà không làm hư nó.
親にチヤホヤされ、甘やかされて育ったという人は少なくありません。
Oya ni chiyahoya sa re, amayakasa rete sodatta to iu hito wa sukunaku arimasen.
Người được cha mẹ động viên bằng cách chiều chuộng không ít.
彼女は兄に甘やかされている。
Kanojo wa ani ni amayakasa rete iru.
Cô ấy được anh trai chiều chuộng.
子供を甘やかしすぎはよくない。
Kodomo o amayakashi-sugi wa yokunai.
Chiều chuộng con cái quá mức là không tốt.
Bài viết chiều chuộng tiếng Nhật là gì được tổng bởi Canhosaigonpearl.org.
- Bị ốm tiếng Nhật là gì
- Hồi phục tiếng Nhật là gì
- Dòng sông tiếng Hàn là gì
- Thiên nhiên tiếng Nhật là gì
- Buổi hòa nhạc tiếng Nhật là gì
- Lạc hậu tiếng Anh là gì
- Tương miso tiếng Nhật là gì
- Mũ dự tiệc tiếng Anh là gì
- Stream game là gì
- Chăm chỉ tiếng nhật là gì
- Nước tăng lực có tác dụng gì?
- Ngăn chặn tiếng Anh là gì