Công ty một thành viên trong tiếng Trung là “一人有限责任公司” (yīrén zérèn gōngsī), đây là một doanh nghiệp do một tổ chức hoặc cá nhân sở hữu, được chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Công ty một thành viên tiếng Trung là 一人有限责任公司 (yīrén zérèn gōngsī), là doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu, người này sẽ nắm quyền điều hành, quản lý và chi phối trực tiếp đối với các hoạt động của công ty.
Một số từ vựng liên quan đến hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung.
姓名 (xìngmíng): Họ tên.
性别 (xìngbié): Giới tính.
SGV, công ty một thành viên tiếng Trung là gì年龄 (niánlíng): Tuổi tác.
专业 (zhuānyè): Chuyên ngành.
工作经历 (gōngzuò jīnglì): Kinh nghiệm làm việc.
专长 (zhuāncháng): Kỹ năng.
爱好 (àihào): Sở thích.
职务 (zhíwù): Chức vụ.
电话 (diànhuà): Số điện thoại.
电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): E-mail.
地址 (dìzhǐ): Địa chỉ.
其他 (qítā): Khác.
Bài viết công ty một thành viên tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Máy khoan tiếng Trung là gì
- Mâm cơm tiếng Anh là gì
- Thiên tai tiếng Trung là gì
- Ý nghĩa Tết Trung Thu
- Phát sóng tiếng Anh là gì
- Nhà thiết kế tiếng Anh là gì
- Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì
- Tết tiếng Anh là gì
- Đèn trang trí tiếng Anh là gì
- Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
- Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật
- Trồng lúa tiếng Nhật là gì
- Trồng tiếng Nhật là gì
- Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì
- Xông hơi tiếng Nhật là gì