Fan cuồng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, fan cuồng được gọi là 熱狂の愛好者, đọc là nekkyou no aikousya. Đây là một thuật ngữ để mô tả những người hâm mộ nhiệt huyết đối với một cá nhân hoặc một vấn đề mà họ đặc biệt yêu thích.

Fan cuồng trong tiếng Nhật được ghép bởi 2 danh từ là 熱狂( ねっきょう – nekkyou, nghĩa là cuồng nhiệt) và 愛好者( あいこうしゃ – aikousya, nghĩa là người hâm mộ).

Ở Nhật có rất nhiều câu lạc bộ người hâm mộ dành cho những người có chung người hâm mộ giống nhau. Họ rất nhiệt tình và có thể làm tất cả để bảo vệ idol của mình.

Một số từ ngữ tiếng Nhật liên quan đến fan cuồng:

ファン (fuan): người hâm mộ

好角家 (こうかくか – koukakuka): người hâm mộ sumo

ファンクラブ ( fuankurabu): câu lạc bộ người hâm mộ

熱狂しゃ (ねっきょうしゃ- nekkyousya): người cuồng nhiệt

熱狂的 (ねっきょうてき- nekkyouteki): tính cuồng nhiệt, tính phấn khích

人気 (にんき- ninki): được hâm mộ

人気役者 (にんきやくしゃ- ninkiyakusya): diên viên được ưa thích

お目見え (おめみえ- omemie): khán giả

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến fan cuồng:

大の相撲ファン.

Dai no sumo huan.

( Tôi rất hâm mộ sumo).

彼はその作品によって国内で絶大な人気を得た.

Kare wasono sakuhin niyotte kokunai de zetsudai na ninki o eta.

(Nhờ tác phẩm đó mà anh ấy được rất nhiều người hâm mộ trong nước.)

弟が有名になっていくのとは反対に、兄の人気は衰えてきた。

Otouto ga yuumei ninatte ikunotoha hantai ni, ani no ninki wa otoroetekita.

( Ngược với người em càng ngày càng nổi tiếng thì người anh ngày càng mất đi sự hâm mộ của công chúng.)

野球選手は人気商売だからファンを大事にしなければならない.

Yakyuusensyu wa ninkisyoubai dakara huan o daiji ni shinakerebanaranai.

( Cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp là phải luôn coi trọng các fan hâm mộ vì sự thành công của anh ta.)

そうね、日韓で協力してこのイベントを主催しているから、ファンも協力するかもしれないわ。

Soune, nichikan de kyouryokshiteko no ibento o syusaishiteirukara, huan mo kyourykusuru kamoshirenaiwa.

( Như vậy, Nhật Bản và Hàn Quốc cùng hợp tác để tiến hành sự kiện này nên người hâm mộ có lẽ cũng hợp tác với nhau.)

Bài viết fan cuồng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.

0913.756.339