Kính ngữ trong tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, kính ngữ được gọi là 존댓말 (jondaesmal), đề cập đến cách nói thể hiện sự tôn trọng đối với người lớn tuổi (cha, mẹ,…), người có địa vị cao (giám đốc, trưởng phòng,…) hoặc trong các tình huống trang trọng…

Ở Hàn Quốc, lễ nghĩa rất quan trọng , nếu bạn muốn giao tiếp thành thạo và được mọi người coi trọng, yêu quý thì đây là một trong những kiến thức bổ ích không thể bỏ qua.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kính ngữ:

진지 (jinji): Cơm

성함 (seongham): Tên

댁 (daeg): Nhà

돌아가시다 (dol-agasida): Qua đời

뵙다 (boebda): Gặp

연세 (yeonse): Tuổi

Một vài ví dụ bằng tiếng Hàn liên quan đến kính ngữ:

제가 내일은 부회장님께서 뵙습니다.

jega naeil-eun buhoejangnimkkeseo boebseubnida.

Tôi sẽ gặp phó chủ tịch vào ngày mai.

우리 할아버지께서는 주무시고 있습니다.

uli hal-abeojikkeseoneun jumusigo issseubnida.

Ông tôi đang ngủ.

어머니의 생신에 저는 어머니께 꽃다발을 드릴 것입니다.

eomeoniui saengsin-e jeoneun eomeonikke kkochdabal-eul deulil geos-ibnida.

Nhân dịp sinh nhật của mẹ, tôi sẽ tặng mẹ một bó hoa.

Bài viết kính ngữ trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.

0913.756.339