Shikō (思考) là cách tiếp cận tư duy trong tiếng Nhật. Tư duy đó là quá trình tâm lý phản ánh sự bản chất, các liên kết có tính chất luật lệ của thực tế, hiện tượng mà trước đó không được nhận thức.
Tư duy tiếng Nhật là shikō (思考). Tư duy là sự phản ánh quá trình nhận thức ở trình độ cao một cách khái quát, tích cực, gián tiếp và sáng tạo về thế giới qua các khái niệm, suy lý và phán đoán.
Một số từ vựng về các loại tư duy bằng tiếng Nhật.
Keiken-teki shikō (経験的思考): Tư duy kinh nghiệm.
Sōzō-teki shikō (創造的思考): Tư duy sáng tạo.
Tư duy tiếng Nhật là gì, SgvChi-teki shikō (知的思考): Tư duy trí tuệ.
Bunseki-teki shikō (分析的思考): Tư duy phân tích.
Sōgō-tekina shikō (総合的な思考): Tư duy tổng hợp.
Ronri-teki shikō (論理的思考): Tư duy logic.
Hironri-teki shikō (非論理的思考): Tư duy phi logic.
Ronri-teki shikō (論理的思考): Tư duy lý luận.
Kagaku-teki shikō (科学的思考): Tư duy khoa học.
Geijutsu-teki shikō (芸術的思考): Tư duy nghệ thuật.
Tetsugku-teki shikō (哲学的思考): Tư duy triết học.
Shinnen shikō (信念思考): Tư duy tín ngưỡng.
Một số mẫu câu về tư duy bằng tiếng Nhật.
人間の思考プロセスは非常に複雑です。
Ningen no shikō purosesu wa hijō ni fukuzatsudesu.
Quá trình suy nghĩ của con người.
悩みとは自分の思考の癖を現在したようなものです。
Nayami to wa jibun no shikō no kuse o ima shita yōna monodesu.
Nỗi phiền não là tật bản thân hay suy nghĩ.
人間の思考をシミュレートする。
Ningen no shikō o shimyurēto suru.
Mô phỏng những suy nghĩ của con người.
Bài viết tư duy tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Nhập học tiếng Hàn là gì
- Branded product là gì
- Tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là gì
- Grill là gì
- Go through with nghĩa là gì
- Roast and Grill
- Come off as là gì
- Từ Ninh cung tiếng Trung là gì
- Meet the deadline nghĩa là gì
- Cách chơi bài Karuta Nhật Bản
- Bưu điện tiếng Nhật là gì
- Vạn sự như ý tiếng Nhật
- Đi bộ tiếng Nhật là gì
- Dì tiếng Nhật là gì
- Chứng từ tiếng Nhật là gì