Trong tiếng Hàn, ‘áp lực cuộc sống’ được gọi là ‘삶의 압력’ (salmui ablyeog). Đây là những tác động tiêu cực có thể tạo cảm giác không tốt cho con người, gây ra cảm xúc chán nản và thất vọng.
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog), áp lực mang những tác động tiêu cực và cảm giác không tốt cho con người, nó khiến người ta cảm thấy chán nản và thất vọng, rơi vào trạng thái mệt mỏi, không còn cảm giác thích thú làm bất cứ điều gì.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống.
일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.
실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.
직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.
회사 (hoesa): Công ty.
우울증 (uuljeung): Trầm cảm.
피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.SGV, Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì
낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.
실망하다 (silmanghada): Thất vọng.
슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.
작동하다 (jagdonghada): Tác động.
보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.
포기하다 (pogihada): Từ bỏ.
회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.
사기 (sagi): Tinh thần.
외모 (oemo): Bề ngoài.
사회 (sahoe): Xã hội.
여론 (yeolon): Dư luận.
모조품 (mojopum): Đã kích.
손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.
진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.
슬픔 (seulpeum): Đau thương.
Bài viết áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.
- Part-time education là gì
- Pin tiếng Nhật là gì
- International settlement là gì
- Mỹ nam tiếng Anh là gì
- Ốp điện thoại tiếng Nhật là gì
- Laptop trong tiếng Nhật là gì
- Ngôi nhà tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ viện tiếng Trung là gì
- Chiều chuộng tiếng Nhật là gì
- Bị ốm tiếng Nhật là gì
- Hồi phục tiếng Nhật là gì
- Dòng sông tiếng Hàn là gì