Bưu điện trong tiếng Nhật được gọi là ‘郵便局’ (‘ゆうびんきょく’ – yuubinkyoku). Đây là cơ sở được ủy quyền trong hệ thống bưu chính, cung cấp các dịch vụ gửi, tiếp nhận, phân loại và xử lý thư từ.
Bưu điện tiếng Nhật có nghĩa là 湯便局(ゆうびんきょく), phiên âm romaji là yuubinkyoku. Một bưu điện là một cơ sở được ủy quyền bởi một hệ thống bưu chính cung cấp dịch vụ gửi, tiếp nhận, phân loại, xử lý, truyền tải hoặc cung cấp các thư từ và bưu phẩm.
Bưu điện cũng cung cấp các dịch vụ có liên quan như hộp thư, bưu chính và chuyển phát hàng hóa.
Một số từ vựng về bưu điện trong tiếng Nhật:
郵便料金:ゆうびんりょうきん:Phí bưu điện.
特定郵便局:とくていゆうびんきょく:Bưu điện đặc biệt.
交通郵便省:こうつうゆうびんしょう:Bộ giao thông bưu điện.
局留め:きょくどめ:Bộ phận lưu giữ thư ở bưu điện.
消印:けしいん:Dấu bưu điện để hủy thư.
裕清掃局:ゆうせいそうきょく:Tổng cục bưu điện.
Một số ví dụ mẫu câu về bưu điện trong tiếng Nhật:
郵便局はどこですか?
Yuubinkyoku ha dokodesuka?
Bưu điện ở đâu vậy?
郵便局に行きました。
Yuubinkyoku ni ikimashita.
Tôi đã đi đến bưu điện.
郵送による申し込み。
Yuusou ni yoru moushikomi.
Đăng ký qua bưu điện.
局留めで手紙を出す。
Kyokudomede tegami wo dasu.
Gửi thư tại bộ phận giữ thư lưu ở thư viện.
郵便物を局留めにする。
Yuubinbutsu wo kyokumenisuru.
Gửi đồ đến bộ phận giữ thư lưu ở thư viện.
郵便局はすぐそこです。
Yuubinkyoku ha sugusoko desu.
Bưu điện ở ngay đằng kia.
Bài viết bưu điện tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.
- Vạn sự như ý tiếng Nhật
- Đi bộ tiếng Nhật là gì
- Dì tiếng Nhật là gì
- Chứng từ tiếng Nhật là gì
- Gdp tăng trưởng âm là gì
- Vàng trong tiếng Nhật là gì
- Mục đích sử dụng trong tiếng Anh là gì
- Nước rửa tay tiếng Nhật là gì
- Nối mi tiếng Nhật là gì
- Nghệ thuật vẽ tranh thủy mặc
- Khách sạn Mường Thanh tiếng Nhật là gì
- Thí sinh tiếng Anh là gì