Lạc hậu tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, từ để chỉ sự lỗi thời là ‘backward’, được phiên âm là ˈbӕkwəd. Đây là một tính từ dùng để mô tả những điều, ý tưởng hoặc tình huống không còn phù hợp với điều kiện, yêu cầu và hoàn cảnh hiện tại.

Lạc hậu tiếng Anh là backward, phiên âm /ˈbӕkwəd/, là tính từ chỉ sự vật, sự việc hay tư tưởng đã lỗi thời, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện hiện tại.

Công nghệ, thiết bị lạc hậu không những tiêu tốn tài nguyên trong sản xuất mà còn thải ra nhiều chất hủy hoại môi trường.

Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến lạc hậu.

Behind the times: Lỗi thời.Lạc hậu tiếng Anh là gì, SGV

Underdeveloped country: Đất nước kém phát triển.

Backward ideology: Tư tưởng lạc hậu.

Backward technology: Công nghệ lạc hậu.

Backward economy: Kinh tế lạc hậu.

Một số mẫu câu tiếng Anh về lạc hậu.

A technologically backward company.

Một công ty lạc hậu về công nghệ.

It’s in the poorer, underdeveloped eastern region of the country that the biggest problems exist.

Khu vực phía đông nghèo nàn, kém phát phát triển của đất nước còn tồn tại những vấn đề lớn nhất.

Many of these regions are very underdeveloped.

Nhiều trong số những khu vực này rất kém phát triển.

People still think of it as a backward country.

Mọi người vẫn nghĩ về nó như một đất nước lạc hậu.

The state needs to reform its backward election laws.

Nhà nước cần cải cách luật bầu cử lạc hậu.

A backward country or society does not have modern industries and machines.

Một đất nước hay xã hội lạc hậu không có các ngành công nghiệp và máy móc hiện đại.

Bài viết lạc hậu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.

0913.756.339