Yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, yêu bản thân được diễn đạt qua cụm từ 자신을 사랑하다 (Jasin-eul saranghada). Đó là việc luôn đặt niềm vui và bình yên trong tâm hồn lên hàng đầu, cùng việc trân trọng cuộc sống bên ngoài của chính mình.

Yêu bản thân trong tiếng Hàn là 자신을 사랑하다 (Jasin-eul saranghada), là luôn ưu tiên niềm vui và sự an yên trong nội tâm cho đến trân trọng cuộc sống bên ngoài của chính mình. Hiểu giá trị của mình, hiểu mục đích, ý nghĩa cuộc đời mình và theo đuổi những điều đó.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về việc yêu bản thân:

Là con gái, yêu ai cũng được, độc thân cũng không sao, nhưng nhất định phải biết yêu bản thân mình.

여자는 누군가를 사랑해도 되고, 솔로여도 괜찮지만 꼭 자신을 사랑할 줄 알아야 해요.

Yojaneun nugungareul saranghaedo dwego solroyodo gwaenchanchiman kkok jasineul saranghal jul araya haeyo.

Cho dù tất cả mọi những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn.

다른 모든 것을 잃어 버리더라도 미래는 아직도 남아 있어요.

Dareun modeun goseul iro boridorado miraeneun ajiktto nama issoyo.

Hãy dành cho bản thân những điều tốt đẹp nhất.

자신을 위해 가장 좋은 것을 준비하세요.

Jasineul wihae gajang joeun goseul junbihaseyo.

Chỉ cần suy nghĩ tích cực thôi, những việc tốt đẹp rồi sẽ đến.

좋은 생각만 해요, 좋은 일이 생길 거예요.

Joeun saenggangman haeyo joeun iri saenggil goeyo.

Gì cũng được, miễn bản thân luôn vui và lòng nhẹ đi là được.

무엇이든 괜찮아요, 자신이 항상 기쁘고 마음이 가벼우면 돼요.

Muosideun gwaenchanayo jasini hangsang gippeugo maeumi gabyoumyon dwaeyo.

Hạnh phúc cũng là do bạn làm nên và bất hạnh cũng là do bạn tạo dựng.

행복도 내가 만들고, 불행도 내가 만들어요.

Haengboktto naega mandeulgo bulhaengdo naega mandeul-oyo

Chẳng ai biết trước được ngày mai, cũng chẳng ai có thể quay về sửa chữa những điều đã cũ.

누구도 내일을 미리 알 수 없어요, 누구도 지나간 것을 고치기 위해 돌아갈 수 없어요.

Nugudo naeireul miri al su opssoyo nugudo jinagan goseul gochigi wihae doragal su opssoyo.

Thế nên là cứ sống hết mình và yêu bản thân mỗi ngày thôi.

그러니까 자신을 위해 살고 자신을 매일 사랑하세요.

Geuronikka jasineul wihae salgo jasineul maeil saranghaseyo.

Cười lên đi, và cả thế gian sẽ cười cùng bạn.

웃어라, 온세상이 너와 함께 웃을 것이에요.

Usora onsesangi nowa hamkke useul gos-ieyo.

Yêu bản thân mình đi, rồi một người yêu mình sẽ sớm xuất hiện, sớm thôi.

자신을 사랑하세요, 당신을 사랑하는 한 사람이 일찍 나타날 거예요, 일찍이요.

Jasineul saranghaseyo dangsineul saranghaneun han sarami iljjik natanal goeyo iljjigiyo.

Bài viết yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.

0913.756.339