Người hâm mộ trong tiếng Anh được gọi là “fan” (phiên âm: /fæn/). Thuật ngữ này chỉ đến một nhóm người chia sẻ cùng sở thích, biểu hiện sự yêu quý, ủng hộ, và dành những tình cảm nồng nhiệt đối với cái gì đó, hoặc đối với những người được gọi chung là thần tượng.
Người hâm mộ tiếng Anh là fan, người hâm mộ có nhiều lứa tuổi và biểu hiện cũng khác nhau, có những fan cuồng tuổi teen và có cả những người hâm mộ có tuổi. Những biểu hiện về sự hâm mộ rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến người hâm mộ
Celebrity /səˈlebrəti/: Nhân vật nổi tiếng.
Fan club /ˈfæn klʌb/: Câu lạc bộ nhóm những người hâm mộ.
Tabloid /ˈtæblɔɪd/: Báo lá cải.
Popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/: Sự nổi tiếng.
Fame /feɪm/: Danh tiếng.
Idol /ˈaɪdl/: Thần tượng.
Fan meeting /fæn ˈmiːtɪŋ/: Buổi họp mặt người hâm mộ.
Diehard fan /ˈdaɪhɑːrd fæn/: Fan cứng.
Autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/: Chữ ký người nổi tiếng.
Scandal /ˈskændl/: Vụ tai tiếng.
Một số ví dụ tiếng Anh liên quan đến người hâm mộ.
A fan club is an organized group of people who all admire the same person.
Fan club là một nhóm người dành sự ngưỡng mộ cho cùng một người nào đó.
His adventure brought him both fame and notoriety.
Hành trình của anh ấy mang lại cho anh cả danh tiếng và tai tiếng.
Fans surged around the car asking for autographs.
Người hâm mộ vây kín chiếc xe để xin chữ kí người nổi tiếng.
Bài viết người hâm mộ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Mộc nhĩ tiếng Anh là gì
- Chặt chém tiếng Anh là gì
- Công ty một thành viên tiếng Trung là gì
- Máy khoan tiếng Trung là gì
- Mâm cơm tiếng Anh là gì
- Thiên tai tiếng Trung là gì
- Ý nghĩa Tết Trung Thu
- Phát sóng tiếng Anh là gì
- Nhà thiết kế tiếng Anh là gì
- Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì
- Tết tiếng Anh là gì
- Đèn trang trí tiếng Anh là gì
- Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
- Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật
- Trồng lúa tiếng Nhật là gì