Cá mú trong tiếng Hàn là 하타 (hatha). Cá mú, hay còn được gọi là cá song, là thuật ngữ tổng quát chỉ đến các loài cá thuộc một số chi của phân họ Epinephelinae. Dưới đây là từ vựng tiếng Hàn về tên các loại cá.
Cá mú tiếng Hàn là 하타 (hatha). Cá mú hay còn gọi là cá song là tên gọi chỉ chung về các loài cá của bất kỳ một số các chi cá của phân họ Epinephelinae thuộc họ cá mú, trong bộ các vược, tuy nhiên không phải tất cả các loài cá trong họ cá mú đều được gọi là cá mú vì họ này cũng bao gồm các loại cá vược biển.
Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài cá.
생선, 물고기 (saengseon, mulgogi): Cá.
정어리: Cá mòi.
메기류의 물고기 (megiryueui mulgogi): Cá trê, cá tra.
등목어 (teungmokeo): Cá rô.
망둥이 (mangtongi): Cá bống.
병어 (byeongeo): Cá chim.
숭어 (songeo): Cá đối.
삼치 (samchi): Cá thu.
청어 (cheongeo): Cá trích.
전갱이 (jeongaengi): Cá nục.
전갱이 소녀 (jeongaengi sonyeo): Cá nục gai.
가다랭이 (gataraengi): Cá ngừ đại dương.
창꼬지 (changkkoji): Cá mối.
꽁치 (kkongchi): Cá biển mỏ dài , cá thu đao.
뱅어 (baengeo): Cá trắng nhỏ, cá cơm nhỏ.
농어류 (nongeoryu): Cá hanh.
긴가메 (gingame): Cá nục trắng.
말쥐치 (maljuychi): Cá Bò.
갯장어 (gaesjangeo): Cá lạt vằng.
다랑어 (tarangeo): Cá ngừ.
붉돔 (bulktom): Cá hồng.
연어 (yeoneo): Cá hồi.
잉어 (ingeo): Cá chép.
가오리 (gaori): Cá đuối.
멸치 (myeolchi): Cá cơm.
조기 (jogi): Cá đù.
Bài viết cá mú tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.