Câu với từ “công khai”: Công khai là hành động chia sẻ những thông tin trước đây được giữ kín, không tiết lộ, để cho mọi người đều có thể biết đến mà không giữ bí mật hay giấu giếm.
Công khai là khi chúng ta nói với mọi người những bí mật.
Công khai những mối quan hệ mà trước đây chưa từng nói cho ai biết.
Một vài câu tiếng Anh về công khai.
I openly my love to my family.
Tôi công khai người yêu với gia đình mình.
Your Federation opinion polls will open a public debate.
Liên Minh của ông sẽ phải mở cuộc thảo luận công khai.
John, the last thing we need is publicity.
John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai.
He publicly insulted me.
Hắn công khai chửi tôi.
It’s publicity they want.
Đó là sự công khai mà họ muốn.
I wanna thank you, for your public expression of support.
Tôi muốn cảm ơn vì sự ủng hộ công khai của ông.
We reveal their atrocities to the public.
Chúng tôi công khai sự tàn bạo của họ.
Bài viết đặt câu với từ công khai được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Người hâm mộ tiếng Anh là gì
- Mộc nhĩ tiếng Anh là gì
- Chặt chém tiếng Anh là gì
- Công ty một thành viên tiếng Trung là gì
- Máy khoan tiếng Trung là gì
- Mâm cơm tiếng Anh là gì
- Thiên tai tiếng Trung là gì
- Ý nghĩa Tết Trung Thu
- Phát sóng tiếng Anh là gì
- Nhà thiết kế tiếng Anh là gì
- Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì
- Tết tiếng Anh là gì
- Đèn trang trí tiếng Anh là gì
- Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
- Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật