Trong tiếng Hàn, thế lực được gọi là 세력 (selyeog), là từ dùng để mô tả sức mạnh, tầm ảnh hưởng của con người hoặc một tổ chức dựa trên địa vị xã hội, quyền lực hoặc tầm ảnh hưởng.
Thế lực trong tiếng Hàn là 세력 (selyeog). Danh từ dùng để chỉ sức mạnh, sự ảnh hưởng của con người hay một tổ chức nào đó có được dựa vào địa vị xã hội, quyền lực hay khí thế.
Một số từ vựng liên quan đến 세력:
세력범위 (selyeogbeom-wi): Phạm vi thế lực
세력을 넓히다 (selyeog-eul neolbhida): Bành trướng thế lực
세력 균형 (selyeog gyunhyeong): Cân bằng quyền lực.
보수 세력 (bosu selyeog): Thế lực bảo thủ
반혁명세력 (banhyeogmyeongselyeog): Thế lực phản cách mạng.
세력을 부식하다 (selyeog-eul busighada): Gây dựng thế lực.
세력을 얻다 (selyeog-eul eodda): Đạt được thế lực.
Ví dụ:
그의 집안은 세력있는 집안이다.
Gia đình của anh ấy là gia đình có thế thực.
세력을 쥐고 있으니 말하고 싶은 것이 있으면 말해라!
Có quyền hành trong tay, muốn nói gì cũng được !
청년은 사회의 핵심세력이다.
Thanh niên là lực lượng nồng cốt của xã hội.
청년들은 모든 운동의 선봉 세력이다.
Thanh niȇn là lực lượng tiȇn phong trong mọi phong trào.
우리 세력을 와해시키려는 공작과 음모가 계속되고 있다.
Có nhiều âm mưu và thủ đoạn nhằm lật đổ quyền lực của chúng tôi.
Bài viết thế lực tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.