Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, người đàng hoàng được gọi là 親切な人 (しんせつなひと – shinsetsu na hito), ý nghĩa là người tử tế, sống trong sạch, trung thực, thẳng thắn, thân thiện và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.

Người đàng hoàng trong tiếng Nhật là từ được ghép bởi tính từ 親切( しんせつ-shinsetsu, nghĩa là thân thiện) và danh từ 人( ひと-hito, nghĩa là người). Người đàng hoàng là người luôn sống ngay thẳng và biết trả ơn khi nhận được sự giúp đỡ của người khác.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:

寛厚 (かんこう- kankou): Sự tử tế, lòng tốt

厄介 (やっかい- yakkai):Tốt bụng

正直 (しょうじき- syoujiki): Chính trực

礼儀正しい( れいぎただしい- reigitadashii): Lịch sự

誠実 (せいじつ- seijitsu): Thành thật

冷静沈着 (れいせいちんちゃく- reiseichancyaku): Bình tĩnh

むじやき( mujiyaki): Trong sáng

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:

彼は家柄がいい。

Kare wa ie ga ii.

( Anh ấy xuất thân trong một gia đình tử tế).

慈善家に厚意を謝する.

Jizenka ni koui o syasuru.

( Cảm ơn lòng tốt của những nhà từ thiện.)

世の中そんなに甘くないよ。

Yo no naka sonnani amakunaiyo.

( Cuộc đời không ngọt ngào( dễ dàng, tử tế) như vậy đâu.)

親切・援助などに対して人にお礼の言いようもない.

Shinsetsu, enjyo nado niaishitehito ni oreno iiyoumonai.

(Không thể nói hết lời cảm ơn đối với những người đã đối đãi tử tế và giúp đỡ mình.)

その町は物価も安く、人も親切ですみやすいところです。

Sonomachi wa bukka mo yasuku, hito mo shinsetsu desumi yasuitokoro desu.

(Thành phố đó vật giá rẻ, con người cũng tử tế nên là một nơi dễ sống.)

Bài viết người đàng hoàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosaigonpearl.org.

0913.756.339