Blog
Trồng rau tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật, việc trồng rau được gọi là 野菜を植える (やさいをうえる – Yasai wo ueru)....
Tiêm phòng tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật, tiêm phòng được gọi là 予防接種-よぼうせっしゅ. Khi virus từ vắc-xin nhập vào...
Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì
Chủ sở hữu trong tiếng Nhật được gọi là 持ち主, phiên âm hiragana là もちぬし,...
Thay đổi tiếng Hàn là gì
Thay đổi trong tiếng Hàn được diễn đạt qua từ 변화하다 (byeonhwahada). Đó là quá...
Bạn thân tiếng Hàn là gì
Bạn thân trong tiếng Hàn được gọi là 친한 친구 (chinhan chingu). Họ là những...
Tư duy tiếng Nhật là gì
Shikō (思考) là cách tiếp cận tư duy trong tiếng Nhật. Tư duy đó là...
Nhập học tiếng Hàn là gì
Học tiếng Hàn bắt đầu với việc 입학하다 (ibhaghada). Trước khi bắt đầu năm học...
Cách chơi bài Karuta Nhật Bản
Karuta là một loại bài lá truyền thống của Nhật Bản, có nguồn gốc từ...
Bưu điện tiếng Nhật là gì
Bưu điện trong tiếng Nhật được gọi là ‘郵便局’ (‘ゆうびんきょく’ – yuubinkyoku). Đây là cơ...
Vạn sự như ý tiếng Nhật
Ở tiếng Nhật, thành ngữ ‘Vạn sự như ý’ được gọi là ‘banjinyoi’ (万事如意), thường...