Blog

Bị ốm tiếng Nhật là gì

Bị ốm trong tiếng Nhật được gọi là ‘Byouki’ (病気, びょうき). Đây là trạng thái...

Hồi phục tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, ‘hồi phục’ được gọi là ‘kaifuku’, phiên âm của 回復. Đây là...

Dòng sông tiếng Hàn là gì

Từ tiếng Hàn cho ‘dòng sông’ là ‘강’ (kang). Đây là dòng nước chảy ổn...

Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, “thiên nhiên” được gọi là “shizen” (自然). Đây là tất cả những...

Buổi hòa nhạc tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, buổi hòa nhạc được gọi là ‘konsāto’ (コンサート). Đây là một sự...

Lạc hậu tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, từ để chỉ sự lỗi thời là ‘backward’, được phiên âm là...

Tương miso tiếng Nhật là gì

Tương miso 味噌 ( みそ ) là một loại gia vị phổ biến trong ẩm...

Yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, yêu bản thân được diễn đạt qua cụm từ 자신을 사랑하다 (Jasin-eul...

Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, người đàng hoàng được gọi là 親切な人 (しんせつなひと – shinsetsu na hito),...

Ngày Cha mẹ ở Hàn Quốc

Ngày cha mẹ ở Hàn Quốc được tổ chức vào ngày 8/5 và gọi là...

0913.756.339