Blog

Cá mú tiếng Hàn là gì

Cá mú trong tiếng Hàn là 하타 (hatha). Cá mú, hay còn được gọi là...

Fan cuồng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, fan cuồng được gọi là 熱狂の愛好者, đọc là nekkyou no aikousya. Đây...

Xu hướng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, xu hướng được gọi là keikou (傾向). Đây là một danh từ...

Trang phục Yukata của Nhật

Yukata (浴衣、ゆかた) là một loại Kimono truyền thống được phụ nữ Nhật Bản mặc vào...

Tỉ lệ xuất nhập khẩu là gì

Tỉ lệ xuất nhập khẩu được gọi là import and export rates, được phiên âm...

Thế lực tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, thế lực được gọi là 세력 (selyeog), là từ dùng để mô...

Kính ngữ trong tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, kính ngữ được gọi là 존댓말 (jondaesmal), đề cập đến cách nói...

Từ vựng tiếng Hàn về ngành xây dựng

Trên tiếng Hàn, xây dựng được gọi là 건설하다 /geon-seol-ha-da/, đề cập đến quy trình...

TikTok là gì

TikTok đứng đầu trong danh sách các nền tảng video ngắn ở châu Á và...

Củ cải tiếng Nhật là gì

Củ cải trong tiếng Nhật được gọi là Daikon (大根), thuộc loại rau ăn củ...

0913.756.339