Máy khoan trong tiếng Trung được gọi là “铳子” với phiên âm là “chòngzi”. Máy khoan là một thiết bị có một đầu mũi khoan được sử dụng để khoan lỗ trên bề mặt của vật liệu, thường được áp dụng trong nghề mộc và ngành công nghiệp kim khí.
Máy khoan tiếng Trung là 铳子 phiên âm chòngzi. Đuôi mũi khoan được cặp vào đầu máy khoan, và được ấn vào mục tiêu và xoay tròn.
Đầu mũi khoan thực hiện việc cắt bằng các vật liệu từng lát mỏng,và có nhiều loại như khoan điện, khoan PIN, khoan không dây điện.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy khoan.
电焊机 (diànhànjī): Máy hàn.
冻土钻孔机 (dòngtǔzuǎnkǒngjī): Máy khoan đất thủ công.
台钻 (táizuàn): Máy khoan bàn.
保险丝 (bǎoxiǎnsī): Cầu chì.
电线 (diànxiàn): Dây điện.
电流 (diànliú): Đường dây truyền tải.
螺丝起子 (luósīqǐzi): Tua vít.
油压鑽头 (yóuyazuàntóu): Mũi khoan bê tông.
结合 (jiéhé): Nối cầu chì.
开关 (kāiguān): Công tắc.
整流器 (zhěngliúqì): Bộ chỉnh dòng.
锯床 (jùchuáng): Máy cưa.
测量单位 (cèliángdānwèi): Đơn vị đo lường.
Bài viết máy khoan tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Mâm cơm tiếng Anh là gì
- Thiên tai tiếng Trung là gì
- Ý nghĩa Tết Trung Thu
- Phát sóng tiếng Anh là gì
- Nhà thiết kế tiếng Anh là gì
- Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì
- Tết tiếng Anh là gì
- Đèn trang trí tiếng Anh là gì
- Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
- Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật
- Trồng lúa tiếng Nhật là gì
- Trồng tiếng Nhật là gì
- Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì
- Xông hơi tiếng Nhật là gì
- Chúc mừng ngày của Cha bằng tiếng Nhật