Xông hơi trong tiếng Nhật được gọi là スチーム (suchiimu). Đây là việc sử dụng hơi nước nóng kết hợp với các thảo dược để thấm vào cơ thể, từ đó điều tiết nhiệt độ cơ thể bằng cách kích thích quá trình đổ mồ hôi, giúp loại bỏ độc tố qua lỗ chân lông và tuyến mồ hôi.
Xông hơi tiếng Nhật là スチーム, đọc là suchīmu.
Xông hơi là một biện pháp thư giãn, giải cảm giúp Chăm sóc sức khoẻ đơn giản của nhân gian có từ rất lâu đời.
Phương pháp này dựa trên hình thức tự điều tiết thân nhiệt bằng cách ra mồ hôi của cơ thể do hệ thần kinh tự động điều khiển.
Có hai dạng xông hơi: xông hơi khô, xông hơi ướt.
Xông hơi là phương pháp được đa số đông đảo người Nhật ưa chuộng vì nó có khả năng hỗ trợ điều hòa huyết áp, giải độc cơ thể,…
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến xông hơi:
お風呂(おふろ): bồn tắm
シャワー: vòi sen
タオル: khăn tắm
蛇口(じゃぐち): vòi nước
タオル掛けタオルかけ: giá treo khăn
洗面所(せんめんじょ): chỗ rửa tay
石鹸 (せっけん): xà phòng
毛抜き(けぬき): kẹp tóc
櫛(くし): lược
綿棒(のんぼう): tăm bông
香水(こうすい): nước hoa
カミソリ: dao cạo
流し(ながし): bồn rửa
ヘアドライヤー: máy sấy tóc
鏡(かがみ): gương
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến xông hơi:
スチームの時間は午前11時から午後11時30分まで。
Suchīmu no jikan wa gozen jūichi ji kara gogo jūichi ji sanjubbun made.
Thời gian xong hơi từ 11 giờ trưa đến 11 giờ 30 tối.
そのスチーム室は櫛やカミソリがない。
Sono suchīmu shitsu wa kushi ya kamisori ga nai.
Phòng xông hơi này k có lược và dao cạo râu.
仕事が早く終わったら、スチームに行きましょう。
Shigoto ga hayaku owatta ra suchīmu ni iki mashō.
Nếu công việc hoàn thành sớm, thì cùng nhau đi xông hơi nhé!
Bài viết xông hơi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosaigonpearl.org.
- Chùa Bulguksa Hàn Quốc
- Chúc mừng ngày của Cha bằng tiếng Nhật
- Chúc mừng ngày của mẹ tiếng Nhật là gì
- Gặt lúa tiếng Nhật là gì
- Trồng rau tiếng Nhật là gì
- Tiêm phòng tiếng Nhật là gì
- Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì
- Thay đổi tiếng Hàn là gì
- Bạn thân tiếng Hàn là gì
- Tư duy tiếng Nhật là gì
- Nhập học tiếng Hàn là gì
- Branded product là gì
- Tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là gì
- Grill là gì
- Go through with nghĩa là gì